VN Trends

Mọi người đang quan tâm điều gì ?

Many adults in america and increasing numbers elsewhere take part in mentoring schemes

5 min read

Câu hỏi

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from. MENTORING

Many adults in America and increasing numbers elsewhere take part in mentoring schemes. A mentor is an adult (38) _______ provides support and friendship to a young person. There are numerous different way of mentoring: passing on skills, sharing experiences, offering guidance. Sometimes the most helpful thing to do is just listen. Mentoring is open to anybody – no particular (39) _______ experience is required, just a desire to make a difference to the life of a young person who needs help. This may seem a difficult thing at first, but many people find they have a real talent for it.The support of a mentor can (40) _______  an important part in a child’s development and can often make up to a lack of guidance in a young person’s life. It can also improve young people’s attitudes towards society and build up their confidence in dealing with life’s challenges. For the mentor, it can be incredibly rewarding to know that they have had a (41) _______ influence on a child and helped to give them the best possible chance in life. (42) _______, it is not only adults who are capable of taking this role. There is now an increasing demand for teenagers to mentor young children, for example by helping them with reading or other school work.

Câu 1: (38) _______
A. whom  
B. which          
C. who            
D. what

Câu 2: (39) _______
A. professional 
B. difficult      
C. trained        
D. skilled

Câu 3: (40) _______
A. make   
B. play 
C. do
D. take

Câu 4: (41) _______
A. significance   
B. significantly            
C. signify        
D. significant

Câu 5: (42) _______
A. However    
B. Indeed        
C. Moreover    
D. Therefore

Lời giải 

Đáp án câu 1 là: C

Giải chi tiết:

Trọng mệnh đề quan hệ:

– whom + S + V: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ => loại vì sau chỗ trống là một động từ (cần điền chủ ngữ)

– which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ => loại vì phía trước là danh từ “adult” (người trưởng thành), danh từ chỉ người

– who: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

– what (nghi vấn từ): cái gì => loại vì phía trước là danh từ “adult” (người trưởng thành), danh từ chỉ người

A mentor is an adult (38) who provides support and friendship to a young person.

Tạm dịch: Một người cố vấn là một người trưởng thành cung cấp hỗ trợ và tình bạn cho một người trẻ tuổi.

Chọn CĐáp án câu 2 là: A

Giải chi tiết:

A. professional (adj): có tay nghề, chuyên nghiệp

=> professional experience: kinh nghiệm chuyên môn

B. difficult (adj): khó, khó khăn                    

C. trained (adj): lành nghề, có tay nghề                     

D. skilled (adj): lành nghề, có kinh nghiệm

Mentoring is open to anybody – no particular (39) professional experience is required, just a desire to make a difference to the life of a young person who needs help.     

Tạm dịch: Cố vấn là dành cho bất kỳ mọi người – không yêu cầu kinh nghiệm chuyên môn cụ thể, chỉ mong muốn tạo sự khác biệt cho cuộc sống của một người trẻ tuổi cần sự giúp đỡ.

Chọn AĐáp án câu 3 là: B

Giải chi tiết:

A. make (v): chế tạo, sản xuất

B. play (v): chơi, đóng

=>  play a/an adj part: đóng phần như thế nào

C. do (v): làm, hành động

D. take (v): cầm, lấy

The support of a mentor can (40) play  an important part in a child’s development and can often make up to a lack of guidance in a young person’s life.

Tạm dịch: Sự hỗ trợ của một người cố vấn có thể đóng một phần quan trọng trong sự phát triển của trẻ và cũng thường có thể tạo ra sự thiếu hướng dẫn trong cuộc sống của một người trẻ.

Chọn BĐáp án câu 4 là: D

Giải chi tiết:

A. significance (n): sự quan trọng, sự đáng kể          

B. significantly (adv): có ý nghĩa, đáng kể    

C. signify (v): biểu thị, có nghĩa là, có tầm quan trọng          

D. significant (adj): đầy ý nghĩa, quan trọng, đáng kể

Dấu hiệu: trước danh từ “influence” (ảnh hưởng) cần một tính từ

For the mentor, it can be incredibly rewarding to know that they have had a (41) significant influence on a child and helped to give them the best possible chance in life.

Tạm dịch: Đối với người cố vấn, có thể rất bổ ích khi biết rằng họ đã có ảnh hưởng đáng kể đến một đứa trẻ và giúp họ có cơ hội tốt nhất có thể trong cuộc sống.

Chọn DĐáp án câu 5 là: B

Giải chi tiết:

A. However, S + V: tuy nhiên           

B. Indeed, S + V: thật vậy, thật ra    

C. Moreover, S + V: hơn nữa

D. Therefore, S + V: vì vậy, vì thế

(42) Indeed, it is not only adults who are capable of taking this role. There is now an increasing demand for teenagers to mentor young children, for example by helping them with reading or other school work.

Tạm dịch: Thực ra, không chỉ người lớn mới có khả năng đảm nhận vai trò này. Hiện nay nhu cầu ngày càng tăng đối với thanh thiếu niên để cố vấn cho trẻ nhỏ, ví dụ bằng cách giúp chúng đọc sách hoặc làm việc ở trường khác.

Chọn B

Chia sẻ ngay

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Categories